Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
ngất ngưởng


t. 1 Ở thế không vững, lắc lư nghiêng ngả như chực ngã. Say rượu đi ngất ngưởng. 2 Như ngất nghểu. // Láy: ngất nga ngất ngưởng (ý mức độ nhiều).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.